cashew2024
19-08-2023, 03:15 PM
Việc trồng lượng điều đặt thực hiện đẵn phanh mục đích sinh sản hạt điều. cây to trái điều bây giờ tốt nom là phế phẩm nông nghiệp và phụ phẩm hạng quá đệ trình sinh sản hạt điều. trái điều (tên món học là Anacardium Occidentale L.) là loại quả đa tác dụng; ngơi có trạng thái được chế biến tiến đánh thực phẩm biếu con người, ngoài ra trái điều đang là nguyên liệu cho rất giàu ngành đả nghiệp và lắm nhiều áp dụng trong suốt y học.
ngụ cây dinh dưỡng của trái điều
Bảng 1. Thành phần dinh dưỡng trong suốt 100g trái điều
Thành phần giá trị
dạo ẩm 86,3%
hoặc cây 51kcal
Protein 0.2 g
Fat 0.1g
Fibre 3.2g
Carbohydrates 11.1g
Minerals 0.8g
Calcium 10mg
Iron 0.2mg
Riboflavin 0.05mg
Thiamine 0.02mg
Niacin 0.3mg
Phosphorus 67mg
Carotene 23micrograms
Vitamin C 180mg
Bảng 2. vách phần hóa học và giá trị dinh dưỡng trong suốt quả điều
vách phần Thành phần hệt ngày tiết xứ ví trừng trị Nguồn tham lam khảo
Đường Total sugars ( maltose, sucrose, raffinose and two higher) 6.3–9.9 g/100 g Azoubel et al. (2005) ;
Reducingsugars ( fructose và glucose) 6.24–9.8 g/100 g Damasceno et al. (2008)
Vitamins Vitamin C 126–372 mg/100 ml Damasceno et al. (2008); Morton and dowling (1987); Gunjate and patwardhan (1995)]; Price et al. (1975);
khoáng vật hát, P, Fe, K, 0.9-21.4 mg/100 g Osho (1995) và Morton and Dowling (1987)
Mg,Zn,Na 1.53 g/L 16–105 g/L
Amino axit Ala, bè, Ser, Leu, Glu, Asp, Pro, Tyr 0.88-3.36mM Oliveira et al. (2002)
Polyphenols Axit Gallic, axit protocatechuic, 215.1–412.8 Lowor và Agyente-Badu (2009)
β-cryptoxanthin, zeinoxanthin, lutein mg/100 ml
Axit Organic Axit Malic, axit citric, axit lactic 0.1–0.36 g/100 ml Joseph (2010) và Price et al. (1975);
Tannins 0.22–0.58 g/100 ml Price et al. (1975); Gunjate và patwardhan (1995)
chồng đạm Protein 0.1–1.04 g/100 g Price et al. (1975); Osho (1995)
Carotene 0.03–0.74 mg/100 g Morton and Dowling (1987)
pH 3.67–4.53 Gunjate and patwardhan (1995); Osho (1995);
quả điều xuể tính toán là loại quả rất lắm chất dinh dưỡng, ngụ lượng vitamin C trong 100g trái điều trung bình ở hạng 180mg (Bảng 1) là rất cao, cao hơn có sánh cùng trú ngụ lượng vitamin C giàu trong danh thiếp loại trái lượng gia tộc cam quýt như bưởi ( 95mg), cam (40mg), chanh (40mg) (theo Bảng vách phần thực phẩm Việt Nam, NXB y học)
ngoại giả, trong suốt trái điều đang chứa nhiều khoáng vật cấp thiết cho thân như hát, P. Fe, K, Mg, Zn, Na. trái điều đương chứa chấp nhiều amino axit, protein và một cây lối vừa giả dụ (Bảng 2). kín bặt, trong suốt quả điều đương chứa chấp hàm cây rất cao các hợp chất polyphenols - những phù hợp chồng chống oxy hóa rất phanh biếu sức khỏe con người.
Tuy nhiên, trái điều lắm đơn vận hạn chế là Thành phần lắm chứa chồng Tannins - là đơn ăn nhập chồng thuộc làu nhen nhóm polyphenols nhưng thường hoi ra vì chưng chát, hợp chất này đền nhiều có trong suốt trà xanh và nổi đả ví là ăn nhập chồng có nướu tặng lực khỏe.
Nguon: Hàm Lượng Dinh Dưỡng Của Quả Điều (https://hat-dieu-pagacas-com.blogspot.com/2021/08/ham-luong-dinh-duong-cua-qua-ieu.html)
ngụ cây dinh dưỡng của trái điều
Bảng 1. Thành phần dinh dưỡng trong suốt 100g trái điều
Thành phần giá trị
dạo ẩm 86,3%
hoặc cây 51kcal
Protein 0.2 g
Fat 0.1g
Fibre 3.2g
Carbohydrates 11.1g
Minerals 0.8g
Calcium 10mg
Iron 0.2mg
Riboflavin 0.05mg
Thiamine 0.02mg
Niacin 0.3mg
Phosphorus 67mg
Carotene 23micrograms
Vitamin C 180mg
Bảng 2. vách phần hóa học và giá trị dinh dưỡng trong suốt quả điều
vách phần Thành phần hệt ngày tiết xứ ví trừng trị Nguồn tham lam khảo
Đường Total sugars ( maltose, sucrose, raffinose and two higher) 6.3–9.9 g/100 g Azoubel et al. (2005) ;
Reducingsugars ( fructose và glucose) 6.24–9.8 g/100 g Damasceno et al. (2008)
Vitamins Vitamin C 126–372 mg/100 ml Damasceno et al. (2008); Morton and dowling (1987); Gunjate and patwardhan (1995)]; Price et al. (1975);
khoáng vật hát, P, Fe, K, 0.9-21.4 mg/100 g Osho (1995) và Morton and Dowling (1987)
Mg,Zn,Na 1.53 g/L 16–105 g/L
Amino axit Ala, bè, Ser, Leu, Glu, Asp, Pro, Tyr 0.88-3.36mM Oliveira et al. (2002)
Polyphenols Axit Gallic, axit protocatechuic, 215.1–412.8 Lowor và Agyente-Badu (2009)
β-cryptoxanthin, zeinoxanthin, lutein mg/100 ml
Axit Organic Axit Malic, axit citric, axit lactic 0.1–0.36 g/100 ml Joseph (2010) và Price et al. (1975);
Tannins 0.22–0.58 g/100 ml Price et al. (1975); Gunjate và patwardhan (1995)
chồng đạm Protein 0.1–1.04 g/100 g Price et al. (1975); Osho (1995)
Carotene 0.03–0.74 mg/100 g Morton and Dowling (1987)
pH 3.67–4.53 Gunjate and patwardhan (1995); Osho (1995);
quả điều xuể tính toán là loại quả rất lắm chất dinh dưỡng, ngụ lượng vitamin C trong 100g trái điều trung bình ở hạng 180mg (Bảng 1) là rất cao, cao hơn có sánh cùng trú ngụ lượng vitamin C giàu trong danh thiếp loại trái lượng gia tộc cam quýt như bưởi ( 95mg), cam (40mg), chanh (40mg) (theo Bảng vách phần thực phẩm Việt Nam, NXB y học)
ngoại giả, trong suốt trái điều đang chứa nhiều khoáng vật cấp thiết cho thân như hát, P. Fe, K, Mg, Zn, Na. trái điều đương chứa chấp nhiều amino axit, protein và một cây lối vừa giả dụ (Bảng 2). kín bặt, trong suốt quả điều đương chứa chấp hàm cây rất cao các hợp chất polyphenols - những phù hợp chồng chống oxy hóa rất phanh biếu sức khỏe con người.
Tuy nhiên, trái điều lắm đơn vận hạn chế là Thành phần lắm chứa chồng Tannins - là đơn ăn nhập chồng thuộc làu nhen nhóm polyphenols nhưng thường hoi ra vì chưng chát, hợp chất này đền nhiều có trong suốt trà xanh và nổi đả ví là ăn nhập chồng có nướu tặng lực khỏe.
Nguon: Hàm Lượng Dinh Dưỡng Của Quả Điều (https://hat-dieu-pagacas-com.blogspot.com/2021/08/ham-luong-dinh-duong-cua-qua-ieu.html)